Phần một: Mục tiêu giáo dục

PHẦN MỘT

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

I. TRẺ 12 THÁNG TUỔI

1. Phát triển thể chất

– Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A, cụ thể:
 Trẻ trai: Cân nặng từ 8.1 đến 12.4 ( kg)
Chiều cao từ 70.7 đến 81.5 (cm)
 Trẻ gái: Cân nặng từ 7.4 đến 11.6 ( kg)

Chiều cao đạt 68.6 đến 80.6(cm)
– Có thể đứng lên, ngồi xuống, đi một vài bước chập chững.
– Có thể cầm một vật chuyển từ tay này sang tay kia.
– Có thể nhặt được vật bằng các ngón tay.

2. Phát triển nhận thức

– Thích thú khi nhìn tranh ảnh, đồ chơi có màu sắc sặc sỡ
– Chỉ được một số đồ vật, đồ chơi quen thuộc khi nghe tên gọi
– Chỉ được một số bộ phận cơ thể khi nghe tên gọi
– Nhận ra người lạ, người quen.

3. Phát triển ngôn ngữ:

– Nhắc lại được một số âm của người lớn
– Hiểu được câu hỏi Đâu? ở đâu?
– Nói được một vài từ.

4. Phát triển tình cảm- xã hội

– Bộc lộ cảm xúc khi nghe các âm thanh khác nhau
– Bộc lộ cảm xúc với người lạ, người quen
– Bắt chước một số điệu bộ, cử chỉ, động tác của người lớn như chào, vẫy tay…

II. TRẺ 12 THÁNG TUỔI

1. Phát triển thể chất
– Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A, cụ thể:

 Trẻ trai: Cân nặng từ 9.9 đến 15.2 ( kg)
Chiều cao từ 80.9 đến 94.9 ( cm)

 Trẻ gái: Cân nặng 9.4 đến 14.5 ( kg)
Chiều cao từ 79.9 đến 93.3 ( cm)
– Bước lên 5 bậc cầu thang có vịn
– Xếp chồng 4 khối
– Cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, tự đi dép…
– Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô.
– Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ
– Biết một số vật dụng gây nguy hiểm.

2. Phát triển nhận thức:

– Thích chơi với các đồ chơi
– Chỉ và nói được tên đồ dùng, đồ chơi, con vật, hoa quả quen thuộc
– Biết sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi
– Biết tên của bản thân và một số người thân trong gia đình
– Chỉ và nói được tên một số bộ phận cơ thể của bản thân: mắt, mũi, tay, chân…

3. Phát triển ngôn ngữ

– Nhắc được câu 3-4 từ
– Hiểu, làm theo chỉ dẫn đơn giản của người lớn
– Trả lời được câu hỏi đơn giản như: Ai?, Cái gì? Thế nào?
– Nói được câu 3 từ

4. Phát triển tình cảm- xã hội

– Thích bắt chước một số hành động: ôm ấp, vỗ về, cho búp bê ăn…
– Thích nghe hát, nghe nhạc
– Thích xem sách, tranh ảnh có màu sắc…
– Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc: hớn hở, sợ hãi…

III. TRẺ 36 THÁNG TUỔI

1. Phát triển thể chất
– Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A cụ thể:

 Trẻ trai: cân nặng từ 11.6 đến 17.7 ( kg)
Chiều cao từ 89.4 đến 103.6 ( cm)

 Trẻ gái: Cân nặng từ 11.1 đến 17.2( kg)

Chiều cao từ 88.4 đến 102.7 ( cm)
– Đi thẳng người
– Chạy theo hướng thẳng và đổi hướng không mất thăng bằng
– Bật xa bằng 2 chân khoảng 20cm
– Chắp ghép được các mảnh hình
– Xâu hạt
– Đi vệ sinh đúng nơi quy định
– Tự xúc cơm, cầm cốc uống nước
– Cởi tất, quần khi bị bẩn
– Nhận biết một số vận dụng và nơi nguy hiểm

2. Phát triển nhận thức

– Thích khám phá đồ vật
– Gọi tên và nói được chức năng của một số bộ phận cơ thể ( mắt, mũi, tay, tai, miệng, chân, đầu)
– Biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp
– Biết dùng một số đồ vật thay thế trong trò chơi
– Nhận biết được một vài đặc điểm nổi bật của một số đồ vật, hoa quả, cây cối, con vật gần gũi ( màu sắc, hình dạng) và công dụng
– Nhận ra 3 màu cơ bản ( đỏ, vàng, xanh)

3. Phát triển ngôn ngữ

– Phát âm rõ
– Đọc được thơ, kể lại truyện ngắn quen thuộc theo tranh
– Diễn đạt được bằng lời nói các yêu cầu đơn giản
– Trả lời được câu hỏi: Để làm gì? Tại sao?

4. Phát triển tình cảm- xã hội

– Thích chơi với bạn
– Nhận biết cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi…
– Thực hiện yêu cầu đơn giản của người lớn
– Thích tự làm một số việc đơn giản
– Biết chào hỏi, cám ơn
– Biết được một số việc được phép làm, không được phép làm
– Thích hát một số bài hát quen thuộc và vận động đơn giản theo nhạc
– Vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn…

Rate this post