GIÁO ÁN
LÀM QUEN VĂN HỌC
TRUYỆN KỂ: ĐÔI BẠN NHỎ
Lớp: Cơm thường
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
• Trẻ hiểu nội dung truyện, tên các nhân vật lời thoại.
• Trẻ thích thú nghe và tham gia hoạt động.
• Trẻ hiểu và làm quen, bắt chước lời thoại hành động của từng nhân vật.
• Giúp trẻ phát triển xúc cảm tình cảm, phát triển ngôn ngữ trí tưởng tượng.
II. CHUẨN BỊ:
• Tranh phong, các nhân vật: Gà con, Vịt con, con cáo.
• Mô hình.
• Mặt nạ, mũ: Gà, Vịt, Cáo.
III. TIẾN HÀNH:
CÔ | CHÁU |
1. Giới thiệu:
· Chơi: · Gà con mổ thóc. · Vịt bơi. · Cô nói: cáo kìa! Chạy nhanh. 2. Kể chuyện: · Cô kể một lần kết hợp sử dụng tranh, mô hình. 3. Đàm thoại:
B. HOẠT ĐỘNG 1: · Cô vừa kể các con nghe truyện gì? · Con gì đuổi bắt gà con? · Trong truyện có những ai? · Khi bị Cáo đuổi bắt, Gà con kêu thế nào? · Khi nghe gà con kêu cứu, Vịt nói gì? Làm gì? · Bé nào nhắc lại tiếng kêu của Gà con? Vịt con?
C. HOẠT ĐỘNG 2: · Hát: · Chia 2 nhóm đội nữ giả làm Gà con, Vịt con cô tham gia 2 vai và nói giọng của nhân vật cùng trẻ. · Đổi vai.
D. HOẠT ĐỘNG 3: · Cô nhanh tay đeo mặt nạ Cáo: · Các ngươi biết ta là ai không? · Ta đói bụng quá rồi, ta đi tìm mồi đây. · A! Đây rồi là Gà con, ta sẽ được một bữa thật no đây. · Ta sẽ rình bắt Gà con ăn thịt, ta bắt đây. · Gà con kêu gì vậy? · Tức thật, ai cứu Gà con vậy? · Vịt con kêu như thế nào? · Vịt con đã cứu Gà con rồi, không có gì ăn ta đói quá. · Các ngươi có thương ta không? · Vậy các ngươi thương ai? · Vì sao các ngươi thương Vịt con? · Ừ! Vịt con tốt bụng đấy. Ta đi đây. · Cô nhanh tay tháo mặt nạ ra.
4. Kết thúc: · Từ đấy 2 bạn rất thương yêu nhau. · Mình đặt tên cho truyện này là gì? · Hát theo nhạc “Đàn vịt con”. Nhận xét: |
– Trẻ làm động tác mổ thóc, Vịt bơi chạy một vòng theo cô.
– Trẻ chú ý lắng nghe.
– Trẻ trả lời. – Trẻ trả lời.
– Vài trẻ làm động tác sợ hãi và tiếng kêu của Gà con. Tiếng trả lời của Vịt con.
– Cháu đóng vai Gà con, Vịt con (thể hiện giáng điệu và giọng) khi đang kiếm ăn.
– Cáo, cáo. – Gà con sợ bỏ chạy kêu cứu.
– Cháu trả lời. – Cháu trả lời. – Trẻ trả lời.
– Cháu trả lời. – Cháu trả lời. – Cháu trả lời. – Cháu hát.
– Trẻ trả lời. – Cháu tham gia
|